Giới thiệu về van bướm thép
Van bướm thép về chức năng không khác gì các dòng van bướm thông dụng trên thị trường, van bướm thép có chức năng đóng mở lưu chất khi sử dụng trên đường ống.
Ngoài ra đặc điểm khác biệt nằm ở phần vật liệu chế tạo, van bướm thép nghe qua chúng ta đã thấy chất liệu được sử dụng là bằng thép. Loại van bướm thép này có áp lực lớn hơn loại thông thường như gang, nhựa.v.v…và đặc biệt nhiệt độ sử dụng cũng thấp hơn rất nhiều.
>>> Wonil Hàn Quốc là một trong những thương hiệu nổi tiếng mà Tuấn Hưng Phát đang phân phối, trong đó có Van Bướm Hàn Quốc Wonil, dòng sản phẩm được ứng dụng rất rộng rãi trong hệ thống đường ống công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của dòng van bướm thép:
Specifications: | ||
Size | DN50—DN2000 | |
Nominal Pressure | PN10/PN16,150-300 Lb | |
Working Temperature | -40°C~425°C | |
Suitable Medium | Chemicals,air,water,steam,oil, acids,salts,etc | |
Standards: | ||
Design standard | API 609, ANSI B16.34, JISB2064, GB T12238 | |
Face to Face | ANSIB16.10,JIS B2002,DIN3202,ISO5752, BS 5155 | |
Flange Drilling | DIN2501 PN10/PN16, ANSI 125/150/300,BS4504,JIS10K | |
Top Flange | ISO5211 | |
Test Inspection | API598 | |
Materials: | ||
Body | Carbon Steel, Stainless Steel, Alloy Steel,Cr-Mo Steel | |
Disc | Carbon Steel, Stainless Steel, Alloy Steel,Cr-Mo Steel | |
Stem | Stainless steel,Cr-Mo Steel | |
Sealing ring | Stainless Steel+Flexible graphite | |
Packing | Flexible graphite, Teflon | |
Drawing: |
Ưu điểm của van bướm thép:
Van bướm thép khi làm việc có áp lực lớn có thể chịu được áp lực PN25, PN40, PN63
Van bướm thép cho phép nhiệt độ làm việc lơn hơn nhiều các dòng van bướm thông thường, thường thì nhiệt độ từ khoàng 200 độ C trở lên
Van bướm thép có chế độ làm kín khác hẳn loại thông thường
Hiện nay chúng tôi, công ty TNHH TM Tuấn Hưng Phát là đại diện duy nhất ở Việt Nam nhập khẩu và phân phối độc quyền van bướm hàn Quốc – wonil ( Dạng tay gạt, tay quay, inox, gang, mặt bích, wàer)
Admin –
Van hành chắc chắn, tuổi thọ dài lâu.