Mặt bích là một phụ kiện được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống đường ống dẫn, van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng. Nó không chỉ giúp việc lắp đặt trở nên đơn giản và chắc chắn hơn. Vậy cụ thể mặt bích là gì? Chúng có những ưu nhược điểm như thế nào? Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết sau đây!
Giới thiệu chung về mặt bích
Mặt bích hay còn gọi là Flange là một trong những phụ kiện đường ống có chức năng kết nối đường ống với đường ống hoặc các thiết bị khác. Mặt bích thường được thiết kế dạng hình tròn, hình vuông hoặc hình oval, xung quanh được đục lỗ với đường kính và số lượng khác nhau.
Chất liệu cấu tạo mặt bích khá đa dạng, có thể là inox, thép, đồng hoặc nhựa… với đặc tính có độ bền cao, chống chịu được điều kiện khắc nghiệt: nhiệt độ cao, áp lực lớn và phù hợp lắp đặt trong nhiều loại môi trường khác nhau. Khi lắp đặt cũng khá đơn giản, chỉ cần vặn chặt bulong kết nối hoặc hàn trên thân để tạo đường ống dẫn hoàn chính.
Cấu tạo mặt bích
Về cấu tạo, đa số các loại mặt bích với nhiều hình dạng khác nhau đều được thiết kế gồm 3 phần chính dưới đây:
- Đường kính trong: Đây sẽ là khoảng trống giữa mặt bích.
- Đường kính ngoài: Đây sẽ là khoảng cách của 2 cạnh đối diện với mặt bích.
- Lỗ bu lông: Đây khoảng cách giữa các lỗ bu lông với nhau khi đo từ đầu tâm này đến tâm khác.
Ưu, nhược điểm của mặt bích
Ưu điểm:
- Được thiết kế đơn giản, tiện lợi trong khâu vận chuyển, lắp đặt và bảo dưỡng, bảo trì.
- Kết nối linh động giữa đường ống với đường ống và với các thiết bị phụ kiện đường ống hoặc các loại van công nghiệp.
- Đa dạng kích cỡ, kiểu dáng tròn, vuông…cùng chất liệu inox, thép, nhựa… đảm bảo lắp đặt được ở mọi vị trí và môi trường sử dụng khác nhau.
- Có khả năng chống rung lắc, giảm tiếng ồn, giúp hệ thống vận hành ổn định, an toàn.
- Kiểu kết nối gắn bulong đảm bảo độ chắc chắn giúp hệ thống đáp ứng được điều kiện áp suất lớn.
- Được ứng dụng rộng rãi, phổ biến trong nhiều hệ thống, môi trường lắp đặt: nước, hơi nóng, khí nén…
Nhược điểm
- Nhiều loại mặt bích như mặt bích hàn cổ, mặt bích lồng khi lắp đặt cần khá nhiều diện tích.
- Mặt bích nối hàn khâu lắp đặt hoặc tháo lắp phức tạp, đòi hỏi người có trình độ kỹ thuật và chỉ nên sử dụng trong hệ thống cố định.
>>Mời Quý Vị tham khảo các sản phẩm khớp nối của chúng tôi
Phân loại mặt bích
Theo chất liệu
- Mặt bích inox
Mặt bích inox là chất liệu được ứng dụng phổ biến nhất trong hầu hết các hệ thống trong các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất, lò hơi, lò sấy, khí nén, hơi nóng, hóa chất ăn mòn…Với đặc tính có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt độ cao, áp lực lớn. Tuy nhiên, giá thành của inox so với các loại khác khá cao, đắt nhất là inox 304.
- Mặt bích nhựa
Ưu điểm của chất liệu nhựa có độ bền tương đối cao, chống ăn mòn cực tốt nên được sản xuất chuyên dụng để dùng cho môi trường hóa chất có tính ăn mòn mạnh: axit, bazo hoặc hệ thống xử lý nước thải. Tuy nhiên, cần lưu ý, mặt bích nhựa chỉ làm việc, vận hành ổn định, an toàn trong điều kiện nhiệt độ, áp lực trong giới hạn nhất định.
- Mặt bích thép
Mặt bích thép có đặc điểm độ cứng cao, chống va đập tốt, chịu được điều kiện nhiệt độ, áp lực lớn và chống han gỉ. Do đó, loại mặt bích này cũng được sử dụng phổ biến trong hệ thống cấp thoát nước, hơi nóng, khí nén… và cả môi trường có tính ăn mòn như hóa chất, xăng, dầu…
- Mặt bích gang
Ưu điểm của vật liệu gang có tính đúc tốt, được sơn phủ lớp sơn Epoxy để tăng khả năng chống bám bụi, chịu tác động từ môi trường bên ngoài. Ứng dụng chủ yếu của mặt bích gang: trong các nhà máy, khu công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, các trạm bơm, hệ thống PCCC, khí, hơi…
Theo thiết kế mặt bích
- Mặt bích rỗng
Mặt bích rỗng là phụ kiện được thiết kế với phần tâm rộng theo dạng hình vuông hoặc hình tròn. Xung quanh mặt bích sẽ thiết kế với các lỗ để bắt bulong. Tùy thuộc vào từng kích cỡ quy định mà phần tâm rỗng sẽ có đường kính to, nhỏ khác nhau. Ứng dụng mặt bích rỗng dùng để kết nối đường ống với đường ống hoặc với các thiết bị van công nghiệp, phụ kiện đường ống khác.
- Mặt bích mù
Mặt bích mù còn được biết đến với tên gọi khác là mặt bích bịt hay mặt bích đặc. Chúng cũng có tên tiếng anh là Blind Flange. Loại mặt bích này có cấu tạo khá đặc biệt, phần tâm mặt bích được đúc nguyên khối kín, xung quanh có các lỗ bắt bulong. Do đó, mặt bích mù được sử dụng để lắp đặt ở vị trí cuối cùng của hệ thống. Hoặc những vị trí cần chưa hoàn chỉnh, cần bịt kín tạm thời để bổ sung.
- Mặt bích lồng
Mặt bích lồng được thiết kế gồm 2 phần riêng biệt: mặt bích rỗng và 1 đoạn ống ngắn có thể xoay hoặc dịch chuyển mặt bích để kết nối. Ưu điểm của loại mặt bích này là được thiết kế có thể trượt trên đường ống, dễ dàng điều chỉnh hướng khi lắp đặt. Phần mặt bích không tiếp xúc trực tiếp với lưu chất nên tuổi thọ cao, có thể tái sử dụng.
Theo kiểu kết nối, lắp đặt mặt bích
- Mặt bích ren
Mặt bích ren được thiết kế phần ren bên trong lỗ lắp bích nên chỉ được dùng để kết nối đường ống, thiết bị bằng mối ghép ren. Với ưu điểm khâu lắp đặt đơn giản, không yêu cầu kỹ thuật cao. Nhược điểm chỉ phù hợp với hệ thống có áp lực, kích thước nhỏ, trung bình và khả năng xảy ra hiện tượng rò rỉ cao.
- Mặt bích hàn cổ
Mặt bích hàn cổ được thiết kế có cổ cao, được hàn với đầu ống hoặc phụ kiện Fitting bằng cách hàn vát mép kiểu chữ V. Ưu điểm của loại mặt bích này có độ chắc chắn, an toàn, chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn. Ứng dụng phổ biến trong hệ thống mà mối hàn cần được kiểm tra bằng phương pháp siêu âm, chụp chiếu.
- Mặt bích hàn bọc đầu
Được thiết kế phần kết nối với đường ống bằng một mối ghép hàn nhô lên từ một phía, phía còn lại có bọc đầu chặn đường ống. Ứng dụng chủ yếu trong hệ thống đường ống, thiết bị có kích cỡ nhỏ, nhiệt độ thấp, áp lực thấp. Lưu ý khi lắp đặt chỉ nên để mối hàn tiếp xúc mặt ngoài của mặt bích và thân ống, đồng thời không dùng mặt bích hàn bọc đầu để hàn gắn trực tiếp phụ kiện.
- Mặt bích hàn trượt
Được thiết kế đường kính trong lớn hơn đường kính ngoài, phù hợp với hệ thống có tốc độ dòng chảy và áp lực cao. Khi lắp đặt chỉ cần hàn phi lê cả 2 mặt của mặt bích với đường ống để cố định. Bằng cách đưa ống vào bên trong mặt bích, điều kiện có khoảng hở và không được để quá sát với bề mặt mặt bích.
Theo bề mặt tiếp xúc của mặt bích
- Mặt bích lồi
Mặt bích lồi được thiết kế ở giữa mặt bích hoặc đường kính trong có phần nhô lên trên bề mặt xung quanh các lỗ bắt bulong với 1 miếng đệm hình tròn ở bên trong. Khi lắp đặt vào hệ thống, áp lực sẽ tập trung chủ yếu vào phần nhô lên. Ứng dụng phổ biến trong các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất khí nén, hơi nóng, nước sạch…
- Mặt bích phẳng
Đây là loại mặt bích được sử dụng thông dụng nhất hiện nay, được cấu tạo bề mặt hoàn toàn phẳng, không có gờ hay bất cứ một phần nào nhô lên. Với ưu điểm khi lắp đặt sẽ được kết hợp cùng vòng đệm cao su để tăng độ làm kín, giúp hệ thống hạn chế được tình trạng rò rỉ lưu chất ra bên ngoài.
- Mặt bích rãnh
Mặt bích rãnh đã được các chuyên gia thiết kế với phần khoét rãnh đặc biệt để lắp đặt và kết nối cùng với vòng đệm làm từ kim loại. Dạng mặt bích này cũng được sử dụng trong các điều kiện môi trường có mức nhiệt độ, áp suất cao rất tốt.
Tiêu chuẩn của mặt bích
Tiêu chuẩn mặt bích chính là bộ thông số kỹ thuật về kích thước tiêu chuẩn đã được nghiên cứu và ứng dụng trong các hệ thống công nghệ sản xuất mặt bích inox, thép,.. Các loại mặt bích này sẽ có thể đảm bảo thông số làm việc, khả năng chịu áp lực và nhiệt độ nhất định trong hệ thống. Vì thế, việc lắp đặt cũng trở nên đơn giản và dễ dằng hơn. Đồng thời, chúng cũng không làm mất thời gian trong việc tính toán và đo đạc.
- Tiêu chuẩn DIN – Đức
DIN (tên đầy đủ là Deutsches Institut für Normung) có dịch nghĩa là Viện tiêu chuẩn hóa Đức. Mục tiêu của tiêu chuẩn DIN là hiện đại hóa công nghiệp bằng cách xây dựng nên các mức định mức với tiêu chuẩn để dễ dàng hợp lý hóa nhằm đảm bảo chất lượng và bảo vệ môi trường…. Hiện tại bộ tiêu chuẩn DIN đã có tới 12.000 tiêu chuẩn khác nhau và được đánh giá tối thiểu mỗi năm 1 lần để điều chỉnh, cải tiến.
Dưới đây là một số tiêu chuẩn DIN thông dụng:
- Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN10 – RF
Size | Độ dày | Lỗ thoát | ĐKN | Tâm lỗ | Số lỗ bu lông | ĐK bu lông | Trọng lượng | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
Inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 357.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
- Mặt bích tiêu chuẩn DIN PN16 – RF
Size | Độ dày | Lỗ thoát | Đường kính ngoài | Tâm lỗ | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông | Trọng lượng | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
Inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
3/8 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 357.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
24 | 600 | 52 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 100.54 |
- Tiêu chuẩn ANSI – Mỹ
ANSI (tên đầy đủ là American National Standards Institute ) có nghĩa là Viện tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ. Tiêu chuẩn ANSI là sự hội tụ của hàng nghìn quy tắc, hướng dẫn trong tất cả các ngành công nghiệp.
ANSI cũng được xem là tiêu chuẩn đảm bảo đánh giá tốt năng lực cạnh tranh cũng như xác định sự phù hợp với những tiêu chuẩn chất lượng từ nhiều thiết bị. Hiện nay, ANSI đang là tiêu chuẩn đại diện của Mỹ trên các diễn đàn về tiêu chuẩn hóa quốc tế. Nó cũng hoạt động với tư cách trở thành thành viên của 2 tổ chức tiêu chuẩn hóa toàn cầu lớn đó là IEC và ISO.
Sau đây, chúng tôi sẽ liệt kê ra một vài tiêu chuẩn ANSI thông dụng đó là:
- Kích thước mặt bích tiêu chuẩn ANSI B16.5 Class 150
Size | Đường kính ngoài | Mặt bích hàn trượt | Mặt bích lồi | Lỗ thoát | Tâm lỗ | Độ dày | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông | |
Inch | DN | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 15.7 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127 | 108 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
- Kích thước mặt bích tiêu chuẩn ANSI B16.5 Class 300
Size | Đường kính ngoài | Độ dày | Mặt bích lồi | Lỗ thoát | Tâm lỗ | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông | Trọng lượng |
Inch | D | T | G | Do | C | T | ||
1/2 | 95.6 | 14.3 | 34.9 | 22.3 | 66.7 | 4 | 15.9 | 0.7 |
3/4 | 117.5 | 15.9 | 42.9 | 27.7 | 82.5 | 4 | 15.0 | 1.1 |
1 | 123.8 | 17.5 | 50.8 | 3 | 88.9 | 4 | 19.0 | 1.4 |
1.1/4 | 133.3 | 19.0 | 63.5 | 43.2 | 98.4 | 4 | 19.0 | 1.8 |
1.1/2 | 155.6 | 20.6 | 73.0 | 49.5 | 114.3 | 4 | 22.2 | 2.6 |
2 | 165.1 | 22.2 | 92.1 | 62.0 | 127.0 | 8 | 19.0 | 3.4 |
2.1/2 | 190.5 | 25.4 | 104.8 | 74.7 | 149.2 | 8 | 22.2 | 4.4 |
3 | 209.5 | 28.6 | 127.0 | 90.7 | 168.3 | 8 | 22.2 | 6.1 |
3.1/2 | 228.6 | 30.2 | 139.7 | 103.4 | 184.1 | 8 | 22.2 | 7.5 |
4 | 254.0 | 31.7 | 157.2 | 116.1 | 200.0 | 8 | 22.2 | 10.1 |
5 | 279.4 | 34.9 | 185.7 | 143.8 | 234.9 | 8 | 22.2 | 12.5 |
6 | 317.5 | 36.5 | 215.9 | 170.7 | 269.9 | 12 | 22.2 | 14.1 |
8 | 381.0 | 41.3 | 269.9 | 221.5 | 330.2 | 12 | 25.4 | 24.8 |
10 | 444.5 | 47.6 | 323.8 | 276.3 | 387.3 | 16 | 28.6 | 37.1 |
12 | 520.7 | 50.8 | 381.0 | 327.1 | 450.8 | 16 | 31.7 | 50.0 |
14 | 584.2 | 54.0 | 412.7 | 359.1 | 514.3 | 20 | 31.7 | 70.0 |
16 | 647.7 | 57.1 | 469.9 | 410.5 | 571.5 | 20 | 34.9 | 90.0 |
18 | 711.2 | 60.3 | 533.4 | 461.8 | 628.8 | 24 | 34.9 | 112.0 |
20 | 774.7 | 63.5 | 584.2 | 513.1 | 685.8 | 24 | 34.9 | 133.0 |
22 | 838.2 | 66.7 | 641.2 | 564.4 | 742.9 | 24 | 41.3 | 197.0 |
24 | 914.4 | 69.8 | 696.1 | 615.9 | 812.8 | 24 | 41.3 | 208.0 |
- Tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản
Đây là tiêu chuẩn mặt bích phổ biến, thông dụng nhất hiện nay, có tên đầy đủ là Japan Industrial Standard. JIS là bộ tiêu chuẩn kèm theo hướng dẫn cụ thể được ứng dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản được tạo ra bởi ban tiêu chuẩn công nghiệp và ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản. Hiện nay, tiêu chuẩn JIS đã được thử nghiệm để sản xuất mặt bích với các mức áp suất: JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K….
Dưới đây là một số tiêu chuẩn JIS thông dụng hiện nay:
- Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK bu lông | kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
2 | 12 | 15 | 80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
3 | 34 | 20 | 85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
4 | 1 | 25 | 95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
5 | 114 | 32 | 115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
6 | 112 | 40 | 120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
7 | 2 | 50 | 130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
8 | 212 | 65 | 155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
9 | 3 | 80 | 180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
10 | 4 | 100 | 200 | 1165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
11 | 5 | 125 | 235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
12 | 6 | 150 | 265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
13 | 8 | 200 | 320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
14 | 10 | 250 | 385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
15 | 12 | 300 | 430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
16 | 14 | 350 | 480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
17 | 16 | 400 | 540 | 495 | 409.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 18 | 450 | 605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
- Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK bu lông | kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
- Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK bu lông | kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.6 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
- Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK bu lông | kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
- Tiêu chuẩn BS – Anh
BS (tên đầy đủ là British Standards) có nghĩa là tiêu chuẩn Anh do tập đoàn BSI sản xuất được thành lập theo Hiến chương Hoàng gia. Tiêu chuẩn này cũng chính thức được chỉ định là Cơ quan Tiêu chuẩn Quốc gia (NSB) cho Vương quốc Anh. Bộ tiêu chuẩn BS có tổng cộng hơn 31.000 tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể gồm: xây dựng dân dụng, vật liệu và hóa chất, điện tử, sản phẩm và dịch vụ…
Dưới đây là một số tiêu chuẩn BS – Anh thông dụng:
- Thông số tiêu chuẩn BS 4504 PN10 – RF
Size | Độ dày | Lỗ thoát | Đường kính ngoài | Tâm lỗ | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông | Trọng lượng | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
Inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/8 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 357.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 40 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
- Thông số tiêu chuẩn BS 4504 PN16 – RF
Size | Độ dày | Lỗ thoát | Đường kính ngoài | Tâm lỗ | Số lỗ bu lông | Đường kính bu lông | Trọng lượng | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
Inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
3/8 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 357.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
24 | 600 | 52 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 100.54 |
Ứng dụng mặt bích
Hiện nay, mặt bích với đa dạng kích cỡ, chủng loại, mẫu mã, chất liệu, kiểu dáng đang được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, môi trường. Chúng ta hoàn toàn có thể bắt gặp mặt bích trong hệ thống cấp thoát nước phục vụ sinh hoạt hoặc trong các trạm bơm, nhà máy, khu công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình:
- Trong các khu công nghiệp chuyên sản xuất, chế biến thực phẩm hay đồ uống…. sẽ dùng mặt bích inox.
- Trong môi trường hóa chất như axit, bazo hoặc môi trường xăng, dầu, khí đốt, nước thải có tính ăn mòn mạnh, sử dụng mặt bích nhựa.
- Trong hệ thống đường ống tại các trạm bơm, nhà máy thủy điện, cấp thoát nước…
- Trong hệ thống hơi nóng, khí nén, lò hơi, lò sấy có nhiệt độ cao, áp suất lớn, sử dụng mặt bích thép.
- Trong hệ thống phòng cháy chữa cháy cũng sử dụng các dòng mặt bích thép hoặc mặt bích inox.
- Trong nông nghiệp: được lắp đặt trên đường ống phục vụ tưới tiêu…
Mọi thông tin chi tiết về mặt bích các loại vui lòng liên hệ đến hotline để được tư vấn, hỗ trợ và nhận báo giá chính xác. Bên cạnh đó, Quý Vị có thể yêu cầu tham quan kho, xem và đánh giá trực quan các sản phẩm mặt bích, các thiết bị phụ kiện đường ống, van công nghiệp có sẵn tại kho của Tuấn Hưng Phát.
[kkstarratings]