Mặt bích inox

(1 đánh giá của khách hàng)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Giá: Liên Hệ
  • Tình trạng: Còn hàng
  • Bảo hành: 12 tháng

Hỗ trợ trực tuyến

Mặt bích inox được sử dụng rất phổ biến trong lắp đặt đường ống, thiết bị van – đường ống. Bởi lẽ, nó không chỉ tạo độ chắc chắn, dễ thực hiện trong quá trình lắp đặt, vừa có khả năng chống ăn mòn, sử dụng được trong các môi trường chứa hóa chất tốt. Vậy cụ thể mặt bích inox này là gì? Có những loại nào? Được dùng ở đâu? Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết ngay trong bài viết này của vankhinen!

Mặt bích inox là gì?

Mặt bích inox
Mặt bích inox

Chắc các bạn cũng biết đến khái niệm mặt bích là gì rồi? Nhưng chúng tôi vẫn nhắc lại qua để những ai chưa biết vẫn hiểu rõ về chúng. Mặt bích là thiết bị phụ kiện đường ống dùng để kết nối các chi tiết trên đường ống với đường ống, thiết bị khác như van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng, các phụ kiện đường ống khác… Sản phẩm này hiện đang có các loại mặt bích được làm từ những vật liệu như: gang, thép, inox, nhựa, đồng,..

Vậy còn mặt bích inox là gì? Đây là một loại mặt bích đã sử dụng chất liệu inox để tạo nên. Thông thường, chúng ta sẽ sử dụng loại vật liệu inox 304. Thế nhưng, có nhiều đơn vị đã lựa chọn thêm cả loại vật liệu inox 201, 316 để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau của người tiêu dùng. Inox 201, 304, 316 còn có tên gọi khác là SUS201, 304, 316 hoặc là CF8M, CF8 cũng là ký hiệu từ vật liệu inox.

Mặt bích inox có hình ảnh như thế nào?

Để giúp quý khách hàng dễ quan sát và hình dung về sản phẩm, chúng tôi sẽ liệt kê một vài hình ảnh thực tế của sản phẩm dưới đây.

Mặt bích inox
Hình ảnh thực tế về mặt bích inox

Mặt bích inox được dùng ở những đâu:

Đối với tính chất của inox như: có khả năng chống gỉ tốt, độ cứng cao nên dòng mặt bích inox thường được sử dụng nhiều trong các môi trường, hệ thống có áp lực cao. Hơn thế nữa, với những môi trường có tính độc hại, tính ăn mòn như môi trường có độ axit cao thì việc dùng mặt bích làm từ inox sẽ được ưu tiên hàng đầu.

Mặt bích inox đã được dùng trong các ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Bởi nó có vừa có khả năng chống gỉ nên chúng hoạt động tốt trong mọi môi trường, nhất là hệ thống có chứa hóa chất với tính ăn mòn mạnh như: nước biển.

Mặt bích chất liệu inox cũng thường được dùng trong các đường ống nước sinh hoạt, vận chuyển nước công nghiệp. Vì có khả năng chịu áp lực vao nên thường sử dụng trong việc ghép nối các chi tiết đường ống nước dùng trong sinh hoạt. Chẳng hạn như các đường ống nước tại cơ sở xí nghiệp, nhà máy sản xuất, chung cư, các hệ thống cung cấp nước sinh hoạt. Điển hình nhất cho việc sử dụng dạng mặt bích này là ghép nối các đường ống nước sông Đà lại với nhau.

Mặt bích với chất liệu làm từ inox này còn được dùng trong các ngành công nghiệp cung ứng xăng dầu, gas. Với lý do có khả năng chống áp lực, chống gỉ, chống ăn mòn từ hóa chất nên nó được sử dụng để vận chuyển chất khí, các loại nước rất tốt.

Cũng bởi sở hữu tính ứng dụng cao, ưu việt nên hiện nay dòng mặt bích inox đang được nhiều khách hàng tin dùng. Nó cũng trở thành một trong những sản phẩm cơ khí đang tin cậy cho mỗi công trình, dự án lớn nhỏ khác nhau. Và để tìm hiểu thêm các sản phẩm về mặt bích nói riêng và các phụ kiện đường ống nói chung, các bạn có thể liên hệ ngay với Vankhinen-THP để được tư vấn 1 cách tốt nhất.

Ứng dụng lắp mặt bích inox ở đâu?
Ứng dụng lắp đặt mặt bích inox

Mặt bích inox có những loại gì?

Hiện nay, mặt bích inox được chia thành rất nhiều loại dựa vào các chức năng và tiêu chuẩ lắp bích, áp lực làm việc, công dụng mà phân ra thành nhiều loại khác nhau. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu đến quý bạn đọc những loại mặt bích từ inox thường thấy và hay được sử dụng là:

a. Mặt bích inox rỗng:

Với dạng mặt bích rỗng này thường được sử dụng để lắp đặt các thiết bị với đường ống dẫn. Chúng cũng được sử dụng phổ biến và hầu hết các bạn kỹ thuật nào cũng đều biết đến chúng.

b. Mặt bích inox đặc, mặt bích inox mù:

Đây là loại mặt bích được sử dụng để bịt kín phần cuối đường ống và không cho dòng lưu chất đi qua nữa. Chúng ta có thể hiểu đơn giản về chức năng của phụ kiện này là khóa đường ống ở điểm lắp đặt mặt bích đó.

c. Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 5K:

Đây là dạng mặt bích được lắp đặt thep tiêu chuẩn JIS với lỗ bulong theo tiêu chuẩn 5K. Các bạn muốn biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bảng kích cỡ dạng 5K này dưới đây nhé:

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 75 55 18.0 9 4 12 0.3
2 12 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 34 20 85 65 28.0 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 114 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 112 40 120 95 50.0 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 212 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90.0 14 4 19 2.0
10 4 114 200 165 116.0 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142.0 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167.0 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218.0 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270.0 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320.0 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358.0 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459.0 24 16 25 21.6

d. Mặt bích inox JIS10K

Đây là loại mặt bích inox đạt tiêu chuẩn JIS10K – Tiêu chuẩn  Nhật Bản. Cụ thể hơn về thông số JIS10K này, các bạn có thể tham khảo bảng thông số sau:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

e. Mặt bích inox JIS20K:

Là loại mặt bích inox 201, 304, 316 được thiết kế với dạng kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn mặt bích JIS20K. Để rõ hơn về các kích thước lỗ bu lông hay đường kính ngoài và tâm lỗ, các bạn có thể tham khảo dưới đây:

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

f. Mặt bích inox BS – PN10

Là loại mặt bích được làm bằng inox với tiêu chuẩn lắp bích BS và khả năng chịu áp lực tối đa PN10 ( BS4504) dưới đây:

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
01-Thg2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
03-Thg4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

g. Mặt bích inox tiêu chuẩn BS – PN16:

Loại mặt bích làm từ chất liệu inox 304, 316, 201 với tiêu chuẩn lắp bích là BS có khả năng chịu áp lực làm việc lên đến PN16.

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
01-Thg2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
03-Thg4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7

h. Mặt bích inox ANSI:

Pipe Size Pipe Size Out side Dia. Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face Dia. at Base of Hub Bolt Clrcle Dia. Thickness Number of Holes Dia. of Holes
Inch mm D B2 G X C T
1/2 15 89 22.4 35.1 30.2 60.5 11.2 4 15.7
3/4 20 99 27.7 42.9 38.1 69.9 12.7 4 15.7
1 25 108 34.5 50.8 49.3 79.2 14.2 4 15.7
1.1/4 32 117 43.2 63.5 58.7 88.9 15.7 4 15.7
1.1/2 40 127 49.5 73.2 65.0 98.6 17.5 4 15.7
2 50 152 62.0 91.9 77.7 120.7 19.1 4 19.1
2.1/2 65 178 74.7 104.6 90.4 139.7 22.4 4 19.1
3 80 191 90.7 127.0 108.0 152.4 23.9 4 19.1
4 100 229 116.1 157.2 134.9 190.5 23.9 8 19.1
5 125 254 143.8 185.7 163.6 215.9 23.9 8 22.4
6 150 279 170.7 215.9 192.0 241.3 25.4 8 22.4
8 200 343 221.5 269.7 246.1 298.5 28.4 8 22.4
10 250 406 276.4 323.9 304.8 362.0 30.2 12 25.4
12 300 483 327.2 381.0 365.3 431.8 31.8 12 25.4
14 350 533 359.2 412.8 400.1 476.3 35.1 12 28.4
16 400 597 410.5 469.4 457.2 539.8 36.6 16 28.4
18 450 635 461.8 533.4 505.0 577.9 39.6 16 31.8
20 500 699 513.1 584.2 558.8 635.0 42.9 20 31.8
24 600 813 616.0 692.2 663.4 749.3 47.8 20 35.1

Nếu chúng ta phân loại mặt bích theo tiêu chuẩn vật liệu chúng ta có các loại mặt bích inox sau:

  • Mặt bích inox 201
  • Mặt bích inox 304
  • Mặt bích inox 316

Vankhinen-THP cung cấp các loại phụ kiện đường ống, vật tư – thiết bị đường ống công nghiệp xuất xứ Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan. Hãy liên hệ ngay Hotline để được hỗ trợ, tư vấn sản phẩm và nhận báo giá ưu đãi.

Rate this product
Xuất xứ

Trung Quốc

Vật liệu

Inox

Thương hiệu

N/A

1 đánh giá cho Mặt bích inox

  1. Admin

    Thiết kế đẹp, màu sắc sáng bóng, chất lượng ok.

Thêm đánh giá

VANKHINEN - TUẤN HƯNG PHÁT
  • Hà Nội: LK37/11 KĐT Phú Lương, Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam.
  • TP HCM: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM.
  • Kinh doanh: 0978 021 499
  • Email: loan@tuanhungphat.vn