1. Mặt bích inox là gì?
Chúng ta có lẽ đã biết mặt bích là gì? Mặt bích chính là thiết bị lắp trên đường ống dùng để nối các chi tiết trên đường ống với đường ống. Các chi tiết có được lắp đặt trên đường ống có thể là: van cổng, van bướm, van một chiều, lọc y, khớp nối mềm, máy bơm nước, và các loại van khác v.v…
Vậy mặt bích inox là gì?
Như chúng ta đã biết mặt bích là gì? Tuy nhiên mặt bích được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau như: thép, inox, nhựa, gang.
Và mặt bích inox là loại mặt bích mà vật liệu chế tạo ra nó là bằng inox. Inox ở đây có thể là 201, 304 hoặc 316 tùy vào những nhu cầu khác nhau.
Hoặc có thể có tên gọi khác là SUS 201, SUS304, SUS 316 hoặc là CF8M, CF8 cũng là ký hiệu từ vật liệu inox
2. Mặt bích inox có hình ảnh như thế nào?
Để giúp khách hàng quan sát dễ dàng và hình dung dễ dàng chúng tôi gửi khách hàng một số hình ảnh thực tế của sản phẩm như sau:
3. Mặt bích inox được dùng ở những đâu:
Với các điều kiện như chống gỉ và có độ cứng cao nên mặt bích inox thường được sử dụng làm việc trong các môi trường có áp lực cao, các môi trường độc hại có tính ăn mòn, các môi trường có tính axit cao.
Mặt bích chất liệu inox được sử dụng trong ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Vì có khả năng chống gỉ nên mặt bích inox có thể hoạt động tốt trong mọi trường nước, đặc biệt môi trường có tính axit ăn mòn mạnh điển hình như nước biển.
Mặt bích inox được sử dụng trong các đường ống nước sinh hoạt hoặc các đường ống vận chuyển nước công nghiệp. Vì loại mặt bích này có khả năng chịu được áp lực cao nên nó thường được sự dụng trong việc ghép nối các đường ống dẫn nước sử dụng trong sinh hoạt, ví dụ như các đường ống nước chung cư, các cơ sở xí nghiệp, các đường ống dẫn nước sạch sinh hoạt. Điển hình như ghép các đường ống sông Đà lại với nhau.
Mặt bích chất liệu bằng inox còn được sử dụng trong ngành công nghiệp xăng dầu, gas. Lí do là vì nó có khả năng chống áp lực cũng như khả năng gỉ được làm từ inox nên nó được sử dụng nhằm vận chuyển các các chất khí, các loại nước có tính ăn mòn cao.
Cũng bởi tính ứng dụng cao và nhiều ưu việt tuyệt vời mà mặt bích inox cực kì được nhiều khách hàng yêu thích và lựa chọn. Khả năng chống gỉ, chống ăn mòn cao là điều mà ai cũng muốn ở sản phẩm cơ khí, chính vì vậy mà mặt bích chất liệu inox cũng trở thành sản phẩm đáng tin cậy cho mỗi gia đình hay các công trình. Để tìm hiểu kĩ hơn về các sản phẩm mặt bích và sản phẩm cơ khi khác, các bạn có thể liên hệ với tapgroup.vn chúng tôi để được tư vấn một cách tốt nhất.
4. Mặt bích inox có những loại gì?
Hiện tại mặt bích inox có rất nhiều loại dựa vào chức năng, tiêu chuẩn mặt bích, áp lực chịu được, công dụng mặt bích mà chúng được phân làm rất nhiều loại. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu các loại mặt bích inox cho khách hàng được rõ:
a. Mặt bích inox rỗng:
Là mặt bích rỗng ở bên trong dùng để lắp ghép các thiết bị với đường ống. Mặt bích này rất là thông dụng và gần như các bạn kỹ thuật đều biết và rõ về nó:
b. Mặt bích inox đặc, mặt bích inox mù:
Là loại mặt bích dùng để bịt cuối đường ống, không cho lưu chất qua đường ống đó nữa, khóa đường ống tại điểm lắp mặt bích đó.
c. Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 5K:
Là Mặt bích được dùng với tiêu chuẩn lỗ bu long 5K. Chúng ta tham khảo bảng kích cỡ loại 5K này nhé:
Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
2 | 12 | 15 | 80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
3 | 34 | 20 | 85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
4 | 1 | 25 | 95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
5 | 114 | 32 | 115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
6 | 112 | 40 | 120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
7 | 2 | 50 | 130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
8 | 212 | 65 | 155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
9 | 3 | 80 | 180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
10 | 4 | 114 | 200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
11 | 5 | 125 | 235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
12 | 6 | 150 | 265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
13 | 8 | 200 | 320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
14 | 10 | 250 | 385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
15 | 12 | 300 | 430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
16 | 14 | 350 | 480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
17 | 16 | 400 | 540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 18 | 450 | 605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
d. Mặt bích inox JIS10K
Là loại mặt bích làm bằng vật liệu inox có tiêu chuẩn mặt bích là JIS10K – Tiêu chuẩn nhật, Bảng thông số mặt bích JIS10K như sau:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
e. Mặt bích inox JIS20K:
Là loại mặt bích được làm từ các loại inox 201, 304, 316 và có tiêu chuẩn mặt bích là JIS20K. Để rõ hơn các kích thước lỗ bu lông, đường kính ngoài, tâm lỗ dưới đây:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
f. Mặt bích inox BS – PN10
Là loại mặt bích được làm bằng inox và có tiêu chuẩn mặt bích là bs- PN10 ( BS4504) dưới đây:
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
03-Thg4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
g. Mặt bích inox tiêu chuẩn BS – PN16:
Mặt bích cũng được làm từ vật liệu SUS 304, SUS 316, SUS 201 và có tiêu chuẩn kết nối mặt bích với áp lực PN16
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
03-Thg4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
h. Mặt bích inox ANSI:
Pipe Size | Pipe Size | Out side Dia. | Slip-on Socket Welding | O.D.of Raised Face | Dia. at Base of Hub | Bolt Clrcle Dia. | Thickness | Number of Holes | Dia. of Holes |
Inch | mm | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65.0 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62.0 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 19.1 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127.0 | 108.0 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192.0 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362.0 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381.0 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505.0 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635.0 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616.0 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
Nếu chúng ta phân loại mặt bích theo tiêu chuẩn vật liệu chúng ta có các loại mặt bích inox sau:
- Mặt bích inox 201
- Mặt bích inox 304
- Mặt bích inox 316
Tuấn Hưng Phát cung cấp các loại phụ kiện đường ống, vật tư – thiết bị đường ống công nghiệp xuất xứ Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan. Hãy liên hệ ngay Hotline để được hỗ trợ, tư vấn sản phẩm và nhận báo giá ưu đãi.
Admin –
Thiết kế đẹp, màu sắc sáng bóng, chất lượng ok.