Mô tả
Mặt bích inox được sử dụng rất phổ biến trong lắp đặt đường ống, thiết bị van – đường ống. Bởi lẽ, nó không chỉ tạo độ chắc chắn, dễ thực hiện trong quá trình lắp đặt, vừa có khả năng chống ăn mòn, sử dụng được trong các môi trường chứa hóa chất tốt. Vậy cụ thể mặt bích inox này là gì? Có những loại nào? Được dùng ở đâu? Tất cả sẽ được giải đáp chi tiết ngay trong bài viết này của vankhinen!
Mặt bích inox là gì?
Chắc các bạn cũng biết đến khái niệm mặt bích là gì rồi? Nhưng chúng tôi vẫn nhắc lại qua để những ai chưa biết vẫn hiểu rõ về chúng. Mặt bích là thiết bị phụ kiện đường ống dùng để kết nối các chi tiết trên đường ống với đường ống, thiết bị khác như van công nghiệp, đồng hồ đo lưu lượng, các phụ kiện đường ống khác… Sản phẩm này hiện đang có các loại mặt bích được làm từ những vật liệu như: gang, thép, inox, nhựa, đồng,..
Vậy còn mặt bích inox là gì? Đây là một loại mặt bích đã sử dụng chất liệu inox để tạo nên. Thông thường, chúng ta sẽ sử dụng loại vật liệu inox 304. Thế nhưng, có nhiều đơn vị đã lựa chọn thêm cả loại vật liệu inox 201, 316 để đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau của người tiêu dùng. Inox 201, 304, 316 còn có tên gọi khác là SUS201, 304, 316 hoặc là CF8M, CF8 cũng là ký hiệu từ vật liệu inox.
Mặt bích inox có hình ảnh như thế nào?
Để giúp quý khách hàng dễ quan sát và hình dung về sản phẩm, chúng tôi sẽ liệt kê một vài hình ảnh thực tế của sản phẩm dưới đây.
Mặt bích inox được dùng ở những đâu:
Đối với tính chất của inox như: có khả năng chống gỉ tốt, độ cứng cao nên dòng mặt bích inox thường được sử dụng nhiều trong các môi trường, hệ thống có áp lực cao. Hơn thế nữa, với những môi trường có tính độc hại, tính ăn mòn như môi trường có độ axit cao thì việc dùng mặt bích làm từ inox sẽ được ưu tiên hàng đầu.
Mặt bích inox đã được dùng trong các ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Bởi nó có vừa có khả năng chống gỉ nên chúng hoạt động tốt trong mọi môi trường, nhất là hệ thống có chứa hóa chất với tính ăn mòn mạnh như: nước biển.
Mặt bích chất liệu inox cũng thường được dùng trong các đường ống nước sinh hoạt, vận chuyển nước công nghiệp. Vì có khả năng chịu áp lực vao nên thường sử dụng trong việc ghép nối các chi tiết đường ống nước dùng trong sinh hoạt. Chẳng hạn như các đường ống nước tại cơ sở xí nghiệp, nhà máy sản xuất, chung cư, các hệ thống cung cấp nước sinh hoạt. Điển hình nhất cho việc sử dụng dạng mặt bích này là ghép nối các đường ống nước sông Đà lại với nhau.
Mặt bích với chất liệu làm từ inox này còn được dùng trong các ngành công nghiệp cung ứng xăng dầu, gas. Với lý do có khả năng chống áp lực, chống gỉ, chống ăn mòn từ hóa chất nên nó được sử dụng để vận chuyển chất khí, các loại nước rất tốt.
Cũng bởi sở hữu tính ứng dụng cao, ưu việt nên hiện nay dòng mặt bích inox đang được nhiều khách hàng tin dùng. Nó cũng trở thành một trong những sản phẩm cơ khí đang tin cậy cho mỗi công trình, dự án lớn nhỏ khác nhau. Và để tìm hiểu thêm các sản phẩm về mặt bích nói riêng và các phụ kiện đường ống nói chung, các bạn có thể liên hệ ngay với Vankhinen-THP để được tư vấn 1 cách tốt nhất.
Mặt bích inox có những loại gì?
Hiện nay, mặt bích inox được chia thành rất nhiều loại dựa vào các chức năng và tiêu chuẩ lắp bích, áp lực làm việc, công dụng mà phân ra thành nhiều loại khác nhau. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu đến quý bạn đọc những loại mặt bích từ inox thường thấy và hay được sử dụng là:
a. Mặt bích inox rỗng:
Với dạng mặt bích rỗng này thường được sử dụng để lắp đặt các thiết bị với đường ống dẫn. Chúng cũng được sử dụng phổ biến và hầu hết các bạn kỹ thuật nào cũng đều biết đến chúng.
b. Mặt bích inox đặc, mặt bích inox mù:
Đây là loại mặt bích được sử dụng để bịt kín phần cuối đường ống và không cho dòng lưu chất đi qua nữa. Chúng ta có thể hiểu đơn giản về chức năng của phụ kiện này là khóa đường ống ở điểm lắp đặt mặt bích đó.
c. Mặt bích inox tiêu chuẩn JIS 5K:
Đây là dạng mặt bích được lắp đặt thep tiêu chuẩn JIS với lỗ bulong theo tiêu chuẩn 5K. Các bạn muốn biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bảng kích cỡ dạng 5K này dưới đây nhé:
Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 75 | 55 | 18.0 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
2 | 12 | 15 | 80 | 60 | 22.5 | 9 | 4 | 12 | 0.3 |
3 | 34 | 20 | 85 | 65 | 28.0 | 10 | 4 | 12 | 0.4 |
4 | 1 | 25 | 95 | 75 | 34.5 | 10 | 4 | 12 | 0.5 |
5 | 114 | 32 | 115 | 90 | 43.5 | 12 | 4 | 15 | 0.8 |
6 | 112 | 40 | 120 | 95 | 50.0 | 12 | 4 | 15 | 0.9 |
7 | 2 | 50 | 130 | 105 | 61.5 | 14 | 4 | 15 | 1.1 |
8 | 212 | 65 | 155 | 130 | 77.5 | 14 | 4 | 15 | 1.5 |
9 | 3 | 80 | 180 | 145 | 90.0 | 14 | 4 | 19 | 2.0 |
10 | 4 | 114 | 200 | 165 | 116.0 | 16 | 8 | 19 | 2.4 |
11 | 5 | 125 | 235 | 200 | 142.0 | 16 | 8 | 19 | 3.3 |
12 | 6 | 150 | 265 | 230 | 167.0 | 18 | 8 | 19 | 4.4 |
13 | 8 | 200 | 320 | 280 | 218.0 | 20 | 8 | 23 | 5.5 |
14 | 10 | 250 | 385 | 345 | 270.0 | 22 | 12 | 23 | 6.4 |
15 | 12 | 300 | 430 | 390 | 320.0 | 22 | 12 | 23 | 9.5 |
16 | 14 | 350 | 480 | 435 | 358.0 | 24 | 12 | 25 | 10.3 |
17 | 16 | 400 | 540 | 495 | 109.0 | 24 | 16 | 25 | 16.9 |
18 | 18 | 450 | 605 | 555 | 459.0 | 24 | 16 | 25 | 21.6 |
d. Mặt bích inox JIS10K
Đây là loại mặt bích inox đạt tiêu chuẩn JIS10K – Tiêu chuẩn Nhật Bản. Cụ thể hơn về thông số JIS10K này, các bạn có thể tham khảo bảng thông số sau:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 4 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 4 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 18 | 8 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 18 | 8 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 20 | 8 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 22 | 8 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 22 | 12 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 24 | 12 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 24 | 16 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 26 | 16 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 28 | 16 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 30 | 20 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 30 | 20 | 27 | 33.5 |
e. Mặt bích inox JIS20K:
Là loại mặt bích inox 201, 304, 316 được thiết kế với dạng kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn mặt bích JIS20K. Để rõ hơn về các kích thước lỗ bu lông hay đường kính ngoài và tâm lỗ, các bạn có thể tham khảo dưới đây:
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
f. Mặt bích inox BS – PN10
Là loại mặt bích được làm bằng inox với tiêu chuẩn lắp bích BS và khả năng chịu áp lực tối đa PN10 ( BS4504) dưới đây:
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
03-Thg4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
g. Mặt bích inox tiêu chuẩn BS – PN16:
Loại mặt bích làm từ chất liệu inox 304, 316, 201 với tiêu chuẩn lắp bích là BS có khả năng chịu áp lực làm việc lên đến PN16.
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
01-Thg2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
03-Thg4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
h. Mặt bích inox ANSI:
Pipe Size | Pipe Size | Out side Dia. | Slip-on Socket Welding | O.D.of Raised Face | Dia. at Base of Hub | Bolt Clrcle Dia. | Thickness | Number of Holes | Dia. of Holes |
Inch | mm | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65.0 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62.0 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 19.1 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127.0 | 108.0 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192.0 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362.0 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381.0 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505.0 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635.0 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616.0 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
Nếu chúng ta phân loại mặt bích theo tiêu chuẩn vật liệu chúng ta có các loại mặt bích inox sau:
- Mặt bích inox 201
- Mặt bích inox 304
- Mặt bích inox 316
Vankhinen-THP cung cấp các loại phụ kiện đường ống, vật tư – thiết bị đường ống công nghiệp xuất xứ Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan. Hãy liên hệ ngay Hotline để được hỗ trợ, tư vấn sản phẩm và nhận báo giá ưu đãi.
Admin –
Thiết kế đẹp, màu sắc sáng bóng, chất lượng ok.