Tiêu chuẩn SCH là tiêu chuẩn độ dày của thành đường ống. Đây là thuật ngữ thông dụng trong các công trình xây dựng được rất nhiều người quan tâm. Trong bài viết dưới đây, Vankhinen-THP xin chia sẻ một số thông tin về tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100 của đường ống.
Tiêu chuẩn SCH là gì?
Tiêu chuẩn SCH (Scheduled hay Sched) còn gọi là tiêu chuẩn độ dày SCH hoặc tiêu chuẩn ống thép SCH. Tiêu chuẩn SCH được dùng để xác định độ dày thành đường ống và thường đi kèm với kích thước ống danh nghĩa (Nominal Pipe Size – NPS). Kích thước ống danh nghĩa NPS là những con số mang tính danh nghĩa, đại diện cho độ dày thành ống, cụ thể cụ thể là SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100…
Mục đích tạo ra tiêu chuẩn SCH là giúp người dùng có thể hợp thức hóa các tiêu chuẩn của ống thép đúc, từ đó giúp quy đổi sang các đơn vị kích thước khác, giúp các đường ống được kết nối chính xác nhất. Các ống có chỉ số NPS khác nhau thì cho dù có cùng chỉ số SCH thì giá trị độ dày thành ống cũng khác nhau. Khi SCH càng lớn thì thành ống càng dày và càng tăng độ bền cơ học nên có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao, áp lực lớn.
Tiêu chuẩn SCH thông dụng nhất hiện nay
Tiêu chuẩn SCH5
Tiêu chuẩn SCH5 là loại có thành mỏng nhất, phù hợp với các hệ thống yêu cầu áp suất thấp.
Tiêu chuẩn SCH10
Tiêu chuẩn SCH10 là loại có thành mỏng, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu áp suất thấp như đường ống cấp nước, cống thoát nước, lỗ thông hơi. Không sử dụng cho môi trường áp suất hoặc nhiệt độ cao vì có thể bị biến dạng hoặc vỡ.
Tiêu chuẩn SCH20
Tiêu chuẩn SCH20 có độ dày hơn so với tiêu chuẩn SCH10, có khả năng chịu áp lực tốt hơn nhưng vẫn được coi là có thành mỏng.
Tiêu chuẩn SCH40
Tiêu chuẩn SCH40 là tiêu chuẩn thông dụng nhất hiện nay, có khả năng chịu áp lực tốt. Chúng thường được sử dụng cho môi trường chất lỏng và khí, ví dụ như hệ thống ống nước, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống sưởi ấm…
Tiêu chuẩn SCH80
Tiêu chuẩn SCH80 là tiêu chuẩn được thiết kế cho các ứng dụng có áp suất hoặc nhiệt độ cao. Chúng thường được sử dụng cho các môi trường đặc biệt như đường ống dẫn dầu, khí đốt, nồi hơi, thiết bị công nghiệp áp suất cao. Tuy nhiên, do giá thành tương đối cao nên cần cân nhắc trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn SCH100
Tiêu chuẩn SCH100 là tiêu chuẩn thiết kế sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu cao về nhiệt độ và áp suất. Chúng thường sử dụng cho các môi trường hơi nóng, khí nóng như lò hơi, nồi hơi, lò sấy…
Bảng tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100 của đường ống
SIZE
inch |
DN mm |
OD inches (millimeters) |
Wall Thickness inches (millimeters) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5 | SCH 10 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 80 | SCH 120 | XXS | |||
⅛ | 6 | 0,405 in (10,29 mm) | 0,035 in (0,889 mm) | 0,049 in (1,245 mm) | 0,057 in (1,448 mm) | 0,068 in (1,727 mm) | 0,095 in (2,413 mm) | — | — |
¼ | 8 | 0,540 in (13,72 mm) | 0,049 in (1,245 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,073 in (1,854 mm) | 0,088 in (2,235 mm) | 0,119 in (3,023 mm) | — | — |
⅜ | 10 | 0,675 in (17,15 mm) | 0,049 in (1,245 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,073 in (1,854 mm) | 0,091 in (2,311 mm) | 0,126 in (3,200 mm) | — | — |
½ | 15 | 0,840 in (21,34 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,083 in (2,108 mm) | — | 0,109 in (2,769 mm) | 0,147 in (3,734 mm) | — | 0,294 in (7,468 mm) |
¾ | 20 | 1,050 in (26,67 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,083 in (2,108 mm) | — | 0,113 in (2,870 mm) | 0,154 in (3,912 mm) | — | 0,308 in (7,823 mm) |
1 | 25 | 1,315 in (33,40 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,109 in (2,769 mm) | — | 0,133 in (3,378 mm) | 0,179 in (4,547 mm) | — | 0,358 in (9,093 mm) |
1¼ | 32 | 1,660 in (42,16 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,109 in (2,769 mm) | 0,117 in (2,972 mm) | 0,140 in (3,556 mm) | 0,191 in (4,851 mm) | — | 0,382 in (9,703 mm) |
1½ | 40 | 1,900 in (48,26 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,109 in (2,769 mm) | 0,125 in (3,175 mm) | 0,145 in (3,683 mm) | 0,200 in (5,080 mm) | — | 0,400 in (10,160 mm) |
2 | 50 | 2,375 in (60,33 mm) | 0,065 in (1,651 mm) | 0,109 in (2,769 mm) | 0,125 in (3,175 mm) | 0,154 in (3,912 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,436 in (11,074 mm) |
2½ | 65 | 2,875 in (73,03 mm) | 0,083 in (2,108 mm) | 0,120 in (3,048 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,203 in (5,156 mm) | 0,276 in (7,010 mm) | 0,300 in (7,620 mm) | 0,552 in (14,021 mm) |
3 | 80 | 3,500 in (88,90 mm) | 0,083 in (2,108 mm) | 0,120 in (3,048 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,216 in (5,486 mm) | 0,300 in (7,620 mm) | 0,350 in (8,890 mm) | 0,600 in (15,240 mm) |
3½ | 90 | 4,000 in (101,60 mm) | 0,083 in (2,108 mm) | 0,120 in (3,048 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,226 in (5,740 mm) | 0,318 in (8,077 mm) | — | 0,636 in (16,1 |
Tham khảo: Bảng tra quy cách tiêu chuẩn ống inox 304
Bảng tiêu chuẩn NPS 10 tới NPS 24
SIZE
inch |
DN mm |
OD inches (millimeters) |
Wall Thickness inches (millimeters) |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |||
10 | 250 | 10,75 in (273,05 mm) | 0,134 in (3,404 mm) | 0,134 in (3,404 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,307 in (7,798 mm) |
12 | 300 | 12,75 in (323,85 mm) | 0,156 in (3,962 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,180 in (4,572 mm) | 0,180 in (4,572 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,330 in (8,382 mm) |
14 | 350 | 14,00 in (355,60 mm) | 0,156 in (3,962 mm) | 0,156 in (3,962 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,312 in (7,925 mm) | 0,375 in (9,525 mm) |
16 | 400 | 16,00 in (406,40 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,312 in (7,925 mm) | 0,375 in (9,525 mm) |
18 | 450 | 18,00 in (457,20 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,165 in (4,191 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,312 in (7,925 mm) | 0,437 in (11,100 mm) |
20 | 500 | 20,00 in (508,00 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,188 in (4,775 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,375 in (9,525 mm) | 0,500 in (12,700 mm) |
24 | 600 | 24,00 in (609,60 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,218 in (5,537 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,250 in (6,350 mm) | 0,375 in (9,525 mm) | 0,562 in (14,275 mm) |
Tham khảo: Sản phẩm mặt bích thép chất lượng cao cấp
SIZE
inch |
Wall Thickness inches (millimeters) |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SCH 40s | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80s | SCH 80 | SCH 100 | SCH 120 | SCH 140 | SCH 160 | |
10 | 0,365 in (9,271 mm) | 0,365 in (9,271 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,593 in (15,062 mm) | 0,718 in (18,237 mm) | 0,843 in (21,412 mm) | 1,000 in (25,400 mm) | 1,125 in (28,575 mm) |
12 | 0,375 in (9,525 mm) | 0,406 in (10,312 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,687 in (17,450 mm) | 0,843 in (21,412 mm) | 1,000 in (25,400 mm) | 1,125 in (28,575 mm) | 1,312 in (33,325 mm) |
14 | 0,375 in (9,525 mm) | 0,437 in (11,100 mm) | 0,593 in (15,062 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,750 in (19,050 mm) | 0,937 in (23,800 mm) | 1,093 in (27,762 mm) | 1,250 in (31,750 mm) | 1,406 in (35,712 mm) |
16 | 0,375 in (9,525 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,656 in (16,662 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,843 in (21,412 mm) | 1,031 in (26,187 mm) | 1,218 in (30,937 mm) | 1,437 in (36,500 mm) | 1,593 in (40,462 mm) |
18 | 0,375 in (9,525 mm) | 0,562 in (14,275 mm) | 0,750 in (19,050 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 0,937 in (23,800 mm) | 1,156 in (29,362 mm) | 1,375 in (34,925 mm) | 1,562 in (39,675 mm) | 1,781 in (45,237 mm) |
20 | 0,375 in (9,525 mm) | 0,593 in (15,062 mm) | 0,812 in (20,625 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 1,031 in (26,187 mm) | 1,280 in (32,512 mm) | 1,500 in (38,100 mm) | 1,750 in (44,450 mm) | 1,968 in (49,987 mm) |
24 | 0,375 in (9,525 mm) | 0,687 in (17,450 mm) | 0,968 in (24,587 mm) | 0,500 in (12,700 mm) | 1,218 in (30,937 mm) | 1,531 in (38,887 mm) | 1,812 in (46,025 mm) | 2,062 in (52,375 mm) | 2,343 in (59,512 mm) |
Lưu ý về tiêu chuẩn SCH
Ngoài tiêu chuẩn SCH, độ dày thành ống còn được quy định bởi các giá trị khác như Extra Strong (XS), Standard (STD), Double Extra Strong (XXS)… Do đó, có thể quy đổi các giá trị như sau:
- IPS và NPS có giá trị quy đổi tương đồng nhau.
- STD tương đồng với tiêu chuẩn SCH40S/ SCH40, tất cả được quy định cho giá trị đường ống từ NPS 1/8″ (DN6) – NPS 10″ (DN250).
- XS tương đương với tiêu chuẩn độ dày SCH80S/ SCH80, quy định cho giá trị đường ống từ NPS 1/8″ (DN6) – NPS 8″ (DN200).
- XXS có độ dày tương đối cao, thường sử dụng quy định cho giá trị đường ống từ NPS 8″ (DN200) trở lên.
Ngoài ra, kích thước giữa đường ống danh nghĩa và đường ống ngoài có thể bằng hoặc khác nhau, khoảng cách giữa hai thành ống chính là độ dày tiêu chuẩn của ống:
- NPS 1/8″ (DN6) – NPS 12″ (DN300): Với giá trị này, kích thước giữa đường ống danh định (NPS) và giá trị đường kính ngoài không bằng nhau. Ví dụ: NPS 12 inch < OD 12,75 inch.
- NPS từ 14″ (DN350) trở lên: Kích thước giữa đường ống danh nghĩa (NPS) và giá trị đường kính ngoài là bằng nhau. Ví dụ: NPS 14 inch = OD 14 inch.
Trên đây là những chia sẻ của Vankhinen-THP về tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100 của đường ống. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc học hỏi thêm nhiều vấn đề thú vị nhé. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi hoặc để lại bình luận phía dưới nếu có bất cứ câu hỏi hay vướng mắc nào.
Xem thêm một số sản phẩm thiết bị công nghiệp:
✅ Van bướm gang nhập khẩu chính hãng