Van Bướm Tiêu Chuẩn BS

Van Bướm Tiêu Chuẩn BS, Van bướm mặt bích tiêu chuẩn BS JIS DIN ANSI

I. Khái Nghiệm Về Tiêu Chuẩn BS.

1. Tiêu Chuẩn BS Là Gì?

– Tiêu Chuẩn BS Là Gì? BSI có tên đầy đủ theo tiếng Anh – Overview of the BS standard là tên cơ quan tổ chức quốc gia đầu tiên được thành lập trên thế giới vào năm 1901 tại London – Anh.

– Năm 1964, Tiêu Chuẩn BS là căn cứ để thành lập tiêu chuẩn hóa Quốc Tế hay ISO. Tiêu Chuẩn BS hiện có mặt tại 172 Quốc Gia với 80.000 khách hàng.

– Tiêu Chuẩn BS được áp dụng và quản lý trên nhiều lĩnh vực như: Sức khỏe và an toàn, Chống hối lộ, Xây dựng công trình, Quản lý rủi ro, Quản lý an ninh, Quản trị tổ chức, Quản lý thông tin cá nhân …Trong đó hệ thống đường ống tiêu chuẩn BS là một lĩnh vực được nghiên cứu và áp dụng.

– Trong lĩnh vực đường ống và kết nối đường ống cũng như các thiết bị liên quan. Tiêu chuẩn BS là tiêu chuẩn kết nối mặt bích được áp dụng phổ biến nhất hiện nay. Để tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn kết nối BS chúng ta cùng tham khảo bảng thông số dưới đây.

2. Bảng Thông Số Mặt Bích Kết Nối Tiêu Chuẩn BS

a. Bảng Vẽ Kỹ Thuật Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS

Bảng Vẽ Kỹ Thuật Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS
Bảng Vẽ Kỹ Thuật Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS

b. Thông Số Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS PN10.

MẶT BÍCH THÉP TIÊU CHUẨN  BS 4504  PN10 – RF
Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
3/4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 400 12 26 13.3
14 350 26 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 28 410 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

c. Thông Số Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS PN16

MẶT BÍCH THÉP TIÊU CHUẨN BS 4504  PN16 – RF
Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)
1/2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
3/4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 410 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7
24 600 52 613 780 770 20 36 100.54

II. Van Bướm Kết Nối Tiêu Chuẩn BS.

– Tiêu Chuẩn BS hiện nay là một trong những tiêu chuẩn được áp dụng nhiều nhất tại Việt Nam. Với nhu cầu lắp mới và thay thế vô cùng lớn, đòi hỏi chất lượng ngày càng cao và tính tương thích với hệ thống.

– Đáp ứng nhu cầu đó của thị trường, Cty TNHH TM Tuấn Hưng Phát kết hợp với tập đoàn van công nghiệp Wonil lớn nhất Hàn Quốc đã cho ra mắt sản phẩm Van Bướm Kết Nối Wafertại thị trường Việt Nam, có khả năng tương thích tuyệt đối với Tiêu Chuẩn BS là sự lựa chọn tuyệt vời cho khách hàng. ( gọi tắt Van Bướm Tiêu Chuẩn BS )

– Van Bướm Tiêu Chuẩn BS được phân loại như sau:

  • Phân loại theo vật liệu:
    • Van Bướm Thân Gang Cánh Inox Tiêu Chuẩn BS
    • Van Bướm Toàn Thân Inox Tiêu Chuẩn BS
  • Phân loại theo cấu tạo.
    • Van Bướm Tiêu Chuẩn BS Tay Gạt.
    • Van Bướm Tiêu Chuẩn BS Tay Quay.

III. Hình Ảnh Và Thông Số Van Bướm Tiêu Chuẩn BS

1. Van Bướm Thân Gang Cánh Inox Tiêu Chuẩn BS.

a. Thông Số Chung Van Bướm Thân Gang Cánh Inox Tiêu Chuẩn BS.

Model: WSBL-16 / WSBG-16 Van-bướm-kiểu-wafer-điều-khiển-bằng-tay-gạtVan-bướm-kiểu-Wafer-điều-khiển-bằng-tay-quay

 

Thân: Gang GCD450
Trục: Inox304
Cánh Van: Inox304
Gioăng làm kín: EPDM
Kết nối: van bướm wafer đa tiêu chuẩn
Áp suất làm việc: PN16
Áp lực test: 21kg/cm2
Nhiệt độ: Max 110°C
Xuất xứ: Wonil – Hàn Quốc

b. Catalogue Van Bướm Thân Gang Cánh Inox Tiêu Chuẩn BS.

Catalog van bướm Wonil Hàn Quốc wafer đa tiêu chuẩn BS JIS DIN

2. Van Bướm Toàn Thân Inox Tiêu Chuẩn BS.

a. Thông Số Chung Van Bướm Toàn Thân Inox

Model: WSBL-1 / WSBG-1
Hình ảnh thực tế van bướm tay gạt DN65 toàn thân inox tại kho THP
Hình ảnh thực tế van bướm tay gạt DN65 toàn thân inox tại kho THP
Van bướm tay quay inox
Van bướm tay quay inox Wonil DN65
Thân: SUS304
Trục: SUS304
Cánh Van: SUS304
Gioăng làm kín: PTFE ( Tepflon )
Kết nối: Wafer Đa Tiêu Chuẩn
Áp suất làm việc: PN16
Áp lực test: 25kg/cm2
Nhiệt độ: Max 150°C
Xuất xứ: Wonil – Hàn Quốc

b. Catalogue Van Bướm Toàn Thân Inox Tiêu Chuẩn BS.

Catalogue van bướm tay gạt - tay quay inox Wonil Hàn Quốc
Catalogue van bướm tay gạt – tay quay inox Wonil Hàn Quốc kết nối wafer đa tiêu chuẩn

IV. Giá Van Bướm Tiêu Chuẩn BS Tốt Nhất.

– Quý Khách Hàng quan tâm về giá thành của Van Bướm Tiêu Chuẩn BS. Vui lòng liên hệ ngay tới số Hotline

– Với vai trò là đơn vị phân phối độc quyền sản phẩm Van Bướm Tiêu Chuẩn BS, cty chúng tôi cam kết mang đến giá thành tốt nhất cũng như dịch vụ hoàn hảo nhất.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *