Hotline 24/7

0978.021.499

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5k, 10k, 16k, 20k

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5k, 10k, 16k, 20k là tiêu chuẩn về độ dày mặt bích, khoảng cách giữa các lỗ bích của Nhật Bản. Hiện nay, một số quốc gia khác cũng đang sản xuất các sản phẩm mặt bích, phụ kiện đường ống, van công nghiệp áp dụng tiêu chuẩn này như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.

Tiêu chuẩn JIS
Tiêu chuẩn JIS

Tiêu chuẩn mặt bích JIS là gì?

Mặt bích tiêu chuẩn JIS là loại mặt bích sản xuất theo thông số tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. JIS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Japan Industrial Standard” nghĩa là Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Đây là tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản và một số quốc gia Châu Á. Tiêu chuẩn mặt bích JIS chia thành nhiều loaij như JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K.

Tiêu chuẩn công nghiệp chung của Nhật Bản xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1921 với tên gọi JES (Japanese Enginese Standard). Sau nhiều lần sửa đổi và cập nhật mới, đến 01/10/2008 được đổi thành tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard) và đưa vào sử dụng như tiêu chuẩn mới chính thức. Theo đó, tất cả sản phẩm mặt bích theo chuẩn cũ sẽ hết hiệu lực vào 30/10/2008, phải sản xuất và in ấn theo tiêu chuẩn JIS mới.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K là loại bích có khả năng chịu áp suất 5kg/cm2 trong điều kiện nhiệt độ bình thường. Loại mặt bích này thường được sử dụng trong các hệ thống áp suất thấp.

Có 2 loại mặt bích thông dụng sản xuất theo tiêu chuẩn này là Blind flange và Slip-on flange.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 75 55 18.0 9 4 12 0.3
2 12 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 34 20 85 65 28.0 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 114 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 112 40 120 95 50.0 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 212 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90.0 14 4 19 2.0
10 4 114 200 165 116.0 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142.0 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167.0 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218.0 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270.0 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320.0 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358.0 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459.0 24 16 25 21.6

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

Tiêu chuẩn mặt bích 10K là loại bích có khả năng chịu áp suất tương đương 10kg/cm2. Đây là loại mặt bích thông dụng, được sản xuất nhiều nhất hiện nay. Các loại van, thiết bị, phụ kiện thường kết nối theo tiêu chuẩn JIS 10K.

Các loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn này bao gồm: Blind flange, Plate flange, Slip-on flange.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 16K là loại bích có khả năng chịu áp lực làm việc 16kg/cm2. Bích JIS 16K thường sử dụng cho hệ thống có áp suất tương đối, với nhiệt độ khoảng 100 độ C.

Hiện nay có 3 loại bích sản xuất theo tiêu chuẩn này là: Blind flange, Plate flange và Slip-on flange.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
8 212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
9 3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
10 4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
11 5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
12 6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
13 8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
14 10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
15 12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
16 14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
17 16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
19 20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
20 22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K

Mặt bích JIS 20K là loại bích có khả năng chịu áp lực 20kg/cm2, phù hợp với các hệ thống dẫn khí, hơi… Có 3 loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn này là: Blind Flange, Plate Flange, Slip – On Flange.

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

Trên đây là các thông tin cơ bản về tiêu chuẩn mặt bích JIS 5k, 10j, 16k, 20k. Các thông số này được kiểm định và tính toán nhằm đáp ứng áp suất và nhiệt độ cho phép.  Vankhinen-THP chúng tôi chuyên cung cấp các loại mặt bích thép, mặt bích inox 304, 316 tiêu chuẩn JIS 10K. Sản phẩm nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy sản xuất, cung cấp đầy đủ chứng chỉ Co/Cq, lưu kho sẵn hàng với số lượng lớn. Đối với các loại mặt bích khác, chúng tôi nhận gia công theo tiêu chuẩn hoặc theo bản vẽ của khách hàng, đảm bảo chính xác tuyệt đối, tiến độ nhanh chóng.

Liên hệ ngay Vankhinen-THP để nhận báo giá mặt bích các loại ngay!

Trần Trọng Hiếu

Trần Trọng Hiếu với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực van công nghiệp và thiết bị đo lường, đã tích lũy được kiến thức chuyên sâu về các dòng sản phẩm đa dạng, từ van cầu, van bi, van bướm đến các thiết bị đo áp suất, lưu lượng và nhiệt độ. Tôi tin chắc rằng khi đến với Vankhinenvn quý khách hàng sẽ nhận được những giải pháp tối ưu và phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.

CÁC BÀI VIẾT KHÁC

Đảm bảo chất lượng

Hàng chuẩn chính hãng 100%

Miễn phí giao hàng

Cho đơn hàng từ 5 triệu đồng

Tư vấn chuyên nghiệp

Hotline 0978.021.499

Đổi trả dễ dàng

1 đổi 1 trong vòng 7 ngày

Liên hệ

Địa chỉ: Số 184 Hoàng Văn Thái, P.Khương Mai, Q.Thanh Xuân, Hà Nội

Mã số thuế: 0 1 0 3 4 6 3 0 2 4

HOTLINE: 0978.021.499

VPĐD: Số 11, Liền Kề 37, KĐT Phú Lương, Hà Đông Hà Nội

VPPN: 117, Quốc Lộ 1A, Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, TP.HCM

KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI

ĐĂNG KÍ NHẬN TIN KHUYẾN Mãi

X