Hỗ trợ đặt hàng trực tiếp nhà sản xuất các kích cỡ van bướm Hàn Quốc Wonil các kích cỡ DN350, DN400, DN450, DN500,… Những kích cỡ lớn ít phổ biến nên đơn vị chúng tôi chưa có kế hoạch lưu kho sẵn hàng. Quý Vị vui lòng liên hệ tham khảo thêm thông tin sản phẩm dưới đây.
Đặc Điểm Chung Của Van Bướm Hàn Quốc Wonil.
– Van Bướm Hàn Quốc Wonil có sẵn định dạng kết nối wafer với quy cách vận hành dạng tay gạt hoặc tay quay từ size DN40 đến DN600, được thiết kế và sản xuất phù hợp nhất trong hầu hết các ứng dụng công nghiệp.
– Trong phần bài viết dưới đây chúng ta cùng tìm hiểu Van Bướm Hàn Quốc Wonil vận hành dạng tay quay với các size từ: DN350, DN400, DN450, DN500, DN600.
Áp Lực Làm Việc Của Van Bướm Hàn Quốc Wonil
– Van Bướm Hàn Quốc Wonil được thiết kế để sử dụng liên tục tại giải áp lực tối đa lên đến PN16, 16bar hay 16kgf/cm2.
– Lớp lót làm kín EPDM được thiết kế hoàn hảo với thân van và đĩa van, đảm bảo độ kín khít tuyệt vời mặt bích dù không có sự bổ xung của vòng đệm.
– Các cạnh đĩa được thiết kế bo tròn viền đĩa cho phép độ kín khít tốt hơn và không ảnh hưởng tới momen xoắn của van.
– Đĩa van được kết nối với thân van nhờ 2 trục lắp ghép hoàn hảo mà không cần phụ kiện bổ xung ( bulong, ốc vít, ghim, đinh tán … ) điều này cho phép tránh mọi nguy cơ ăn mòn và phát vỡ ở áp lực cao.
Nhiệt Độ Làm Việc Của Van Bướm Hàn Quốc Wonil
– Dễ dàng hoạt động tại môi trường nhiệt độ biến thiên từ 5°c đến 110°c, dù cho giá trị áp lực liên tục ở mức áp PN16.
Bảo Vệ Bên Ngoài.
– Van Bướm Hàn Quốc Wonil cho phép hoạt động ổn định với môi trường trong nhà hoặc ngoài trời.
– Thân Van bằng gang được bảo vệ bên ngoài khỏi sự ăn mòn bởi lớp sơn phủ epoxy.
– Trục và đĩa van được sản xuất từ chất liệu thép không gỉ inox304, chống chịu được sự bào mòn cơ học và môi trường hóa chất.
Vận Hành.
– Van được vận hành mượt mà bởi tay quay vo lăng và hộp số bánh răng. Chi tiết được sơn phủ epoxy cho phép chống ăn mòn, rỉ sét với môi trường ngoài trời.
– Bộ hiển thị mầu cho phép dễ dàng kiểm soát vị trí góc đóng mở của van.
* Bảng giá van bướm wonil hàn quốc
Thông số chi tiết các kích cỡ van bướm Wonil Hàn Quốc
Van Bướm Hàn Quốc Wonil DN350.
VAN BƯỚM TAY QUAY WONIL DN350 | ||
Quy cách | Hình ảnh | |
Model | WSBG-16 | |
Kích cỡ tương ứng | Phi 355 | |
Thân | Gang GCD450 | |
Trục | Inox304 | |
Cánh Van | Inox304 | |
Gioăng làm kín | EPDM | |
Kết nối | JIS, BS, DIN, ANSI … | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Áp lực test | 21kg/cm2 | |
Nhiệt độ | Max 110°C | |
Xuất xứ | Wonil – Hàn Quốc | |
2. Van Bướm Hàn Quốc Wonil DN400.
VAN BƯỚM TAY QUAY WONIL DN400 | ||
Quy cách | Hình ảnh | |
Model | WSBG-16 | |
Kích cỡ tương ứng | Phi 406 | |
Thân | Gang GCD450 | |
Trục | Inox304 | |
Cánh Van | Inox304 | |
Gioăng làm kín | EPDM | |
Kết nối | JIS, BS, DIN, ANSI … | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Áp lực test | 21kg/cm2 | |
Nhiệt độ | Max 110°C | |
Xuất xứ | Wonil – Hàn Quốc |
3. Van Bướm Hàn Quốc Wonil DN450.
VAN BƯỚM TAY QUAY WONIL DN450 | ||
Quy cách | Hình ảnh | |
Model | WSBG-16 | |
Kích cỡ tương ứng | Phi 457 | |
Thân | Gang GCD450 | |
Trục | Inox304 | |
Cánh Van | Inox304 | |
Gioăng làm kín | EPDM | |
Kết nối | JIS, BS, DIN, ANSI … | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Áp lực test | 21kg/cm2 | |
Nhiệt độ | Max 110°C | |
Xuất xứ | Wonil – Hàn Quốc |
4. Van Bướm Hàn Quốc Wonil DN500.
VAN BƯỚM TAY QUAY WONIL DN500 | ||
Quy cách | Hình ảnh | |
Model | WSBG-16 | |
Kích cỡ tương ứng | Phi 508 | |
Thân | Gang GCD450 | |
Trục | Inox304 | |
Cánh Van | Inox304 | |
Gioăng làm kín | EPDM | |
Kết nối | JIS, BS, DIN, ANSI … | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Áp lực test | 21kg/cm2 | |
Nhiệt độ | Max 110°C | |
Xuất xứ | Wonil – Hàn Quốc |
5. Van Bướm Hàn Quốc Wonil DN600.
VAN BƯỚM TAY QUAY WONIL DN600 | ||
Quy cách | Hình ảnh | |
Model | WSBG-16 | |
Kích cỡ tương ứng | Phi 355 | |
Thân | Gang GCD450 | |
Trục | Inox304 | |
Cánh Van | Inox304 | |
Gioăng làm kín | EPDM | |
Kết nối | JIS, BS, DIN, ANSI … | |
Áp suất làm việc | PN16 | |
Áp lực test | 21kg/cm2 | |
Nhiệt độ | Max 110°C | |
Xuất xứ | Wonil – Hàn Quốc |