Khối lượng riêng của nước là bao nhiêu? Công thức tính và đơn vị đo khối lượng riêng của nước? Đây là tổng hợp những câu hỏi thường gặp về khối lượng riêng của H20 mà chắc hẳn những ai khi tìm hiểu đều có cùng quan tâm. Nếu bạn cũng có cùng thắc mắc, vậy đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết, cùng tham khảo nhé!
Khối lượng riêng của nước là gì?
Khối lượng riêng của nước là khối lượng của nước trên một đơn vị thể tích và phụ thuộc vào trạng thái, nhiệt độ của nước. Hoặc có thể định nghĩa là đơn vị chỉ đặc tính mật độ, khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Theo quy ước chung, khối lượng riêng của nước là 997 Kg/m3.
Note: Theo Wikipedia, khối lượng riêng hay còn gọi là mật độ khối lượng, tiếng Anh là Density là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó. Hiểu đơn giản, là đại lượng được đo bằng thương số giữa khối lượng và thể tích của vật chất.
Tham khảo: Quy đổi 1 pound bằng bao nhiêu kg chính xác nhất
Công thức tính khối lượng riêng của nước
Như chúng ta đã biết, nước có công thức hóa học là H20, là một hợp chất gồm 2 nguyên tố oxy và hydro. Và theo phân tích chung, khối lượng riêng cần tính của nước sẽ phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở các mức nhiệt khác nhau D nước sẽ khác nhau. Công thức tính khối lượng riêng của nước được xác định dựa vào 2 giá trị là M (khối lượng) và V (thể tích) của vật cần đo. Ví dụ cụ thể dưới đây là D nước ở 4 độ C:
Khối lượng riêng của nước nguyên chất ở nhiệt độ 4 độ C
Ta có khối lượng riêng của nước được tính theo công thức chung của khối lượng riêng là:
D = m/V
Trong đó:
- D: khối lượng riêng, đơn vị kg/m3
- M: khối lượng của vật cần đo, đơn vị kg
- V: thể tích cần đo, đơn vị m3
Theo đó: D nước = 1000kg/m3
Có nghĩa là 1m3 nước sẽ có khối lượng riêng là 1000kg (1 tấn). Hay khối lượng riêng của 1000kg nước sẽ được xác định bằng khối lượng của 1 đơn vị thể tích là 1 m3.
Vậy có thể kết luận: 1 lít nước nguyên chất = 1 kg
Tham khảo: Công thức tính trọng lượng riêng của thép và thép không gỉ
Đơn vị đo khối lượng riêng của nước
Đơn vị đo lường là khái niệm dùng để làm mốc so sánh với các đại lượng khác. Theo định nghĩa chúng ta có thể thấy đơn vị đo khối lượng riêng của nước sẽ hoàn toàn giống với đơn vị đo khối lượng chung, cụ thể:
- Ký hiệu khối lượng riêng của nước: D
- Đơn vị đo khối lượng riêng của nước kg/cm3
- Một số đơn vị khác dùng để đo khối lượng riêng của nước g/ml, g/cm3.
Khối lượng riêng của nước đá
Đối với nước đá, ở nhiệt độ 0 độ C nước sẽ bị đóng băng và thể tích sẽ tăng lên. Dựa theo công thức tính khối lượng riêng chung khi thể tích V tăng thì khối lượng riêng D sẽ giảm đi. Từ đó ta có:
Khối lượng riêng của nước đá là 920kg/m3
Đây cũng chính là lý do tại sao nước đá nổi trên bề mặt nước vì khối lượng riêng của nước đá nhỏ hơn nước nguyên chất ở trạng thái lỏng.
Lưu ý: Trong dải đo nhiệt độ từ 0 – 100 độ C khối lượng riêng của nước sẽ có sự thay đổi, chênh lệch nhau. Do mật độ di chuyển của các ion trong phân tử nước tăng lên. Cụ thể dưới đây là bảng tổng hợp khối lượng riêng của nước ở các mức nhiệt độ khác nhau:
Bảng tra khối lượng riêng của nước theo nhiệt độ
Nhiệt độ | Mật độ (tại 1atm) | |
°C | °F | |
0.0 | 32.0 | 999.8425 |
4.0 | 39.2 | 999.9750 |
10.0 | 50.0 | 999.7026 |
15.0 | 59.0 | 999.1026 |
17.0 | 62.6 | 998.7779 |
20.0 | 68.0 | 998.2071 |
25.0 | 77.0 | 997.0479 |
37.0 | 98.6 | 993.3316 |
100 | 212.0 | 958.3665 |
>>> Tham khảo thêm: khối lượng riêng của ống inox 304
to |
0,0 |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
0 |
0,99987 |
0,99987 |
0,99988 |
0,99989 |
0,99989 |
0,99990 |
0,99990 |
0,99991 |
0,99992 |
0,99992 |
1 |
93 |
93 |
94 |
94 |
94 |
95 |
95 |
96 |
96 |
96 |
2 |
97 |
97 |
97 |
98 |
98 |
98 |
98 |
99 |
99 |
99 |
3 |
99 |
99 |
99 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
4 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
1,00000 |
0,99999 |
0,99999 |
5 |
0,99999 |
0,99999 |
0,99999 |
0,99999 |
0,99998 |
0,99998 |
0,99998 |
0,99998 |
0,99997 |
0,99997 |
6 |
97 |
96 |
96 |
96 |
95 |
95 |
95 |
94 |
94 |
93 |
7 |
93 |
92 |
92 |
91 |
91 |
90 |
90 |
89 |
89 |
88 |
8 |
88 |
87 |
86 |
86 |
85 |
84 |
84 |
83 |
82 |
82 |
9 |
81 |
80 |
79 |
78 |
78 |
77 |
76 |
75 |
74 |
74 |
10 |
73 |
72 |
71 |
70 |
69 |
68 |
67 |
66 |
65 |
64 |
11 |
63 |
62 |
61 |
60 |
59 |
58 |
57 |
56 |
55 |
54 |
12 |
52 |
51 |
50 |
49 |
48 |
46 |
46 |
44 |
43 |
42 |
13 |
40 |
39 |
38 |
36 |
35 |
34 |
32 |
31 |
30 |
28 |
14 |
27 |
26 |
24 |
23 |
21 |
20 |
18 |
17 |
16 |
14 |
15 |
13 |
11 |
09 |
08 |
06 |
05 |
03 |
02 |
00 |
0,99898 |
16 |
0,99897 |
0,99895 |
0,99894 |
0,99892 |
0,99890 |
0,99889 |
0,99887 |
0,99885 |
0,99883 |
82 |
17 |
80 |
78 |
76 |
75 |
73 |
71 |
69 |
68 |
66 |
64 |
18 |
62 |
60 |
58 |
56 |
55 |
53 |
51 |
49 |
47 |
45 |
19 |
43 |
41 |
39 |
37 |
35 |
33 |
31 |
29 |
27 |
25 |
20 |
23 |
21 |
19 |
17 |
15 |
12 |
11 |
08 |
06 |
04 |
21 |
02 |
0,99799 |
0,99797 |
0,99795 |
0,99793 |
0,99791 |
0,99788 |
0,99786 |
0,99784 |
0,99782 |
22 |
0,99779 |
77 |
75 |
73 |
70 |
68 |
66 |
63 |
61 |
59 |
23 |
56 |
54 |
51 |
49 |
47 |
44 |
42 |
39 |
37 |
35 |
24 |
32 |
30 |
27 |
25 |
22 |
20 |
17 |
15 |
12 |
09 |
25 |
0,99707 |
0,99704 |
0,99702 |
0,99699 |
0,99697 |
0,99694 |
0,99691 |
0,99689 |
0,99686 |
0,99683 |
26 |
0,99681 |
0,99678 |
0,99675 |
73 |
70 |
67 |
65 |
62 |
59 |
56 |
27 |
54 |
51 |
48 |
45 |
43 |
40 |
37 |
34 |
31 |
29 |
28 |
26 |
23 |
20 |
17 |
14 |
11 |
09 |
06 |
03 |
0,99600 |
29 |
0,99597 |
0,99594 |
0,99591 |
0,99588 |
0,99585 |
0,99582 |
0,99579 |
0,99576 |
0,99573 |
0,99570 |
30 |
67 |
64 |
61 |
58 |
55 |
52 |
49 |
46 |
43 |
40 |
31 |
37 |
33 |
30 |
27 |
24 |
21 |
18 |
15 |
11 |
08 |
32 |
05 |
02 |
0,99499 |
0,99495 |
0,99492 |
0,99489 |
0,99486 |
0,99483 |
0,99479 |
0,99476 |
33 |
0,99473 |
0,99470 |
66 |
63 |
60 |
56 |
53 |
50 |
46 |
43 |
34 |
40 |
36 |
33 |
30 |
26 |
23 |
19 |
16 |
13 |
09 |
35 |
06 |
02 |
0,99399 |
0,99395 |
0,99392 |
0,99388 |
0,99385 |
0,99382 |
0,99378 |
0,99375 |
36 |
0,99371 |
0,99367 |
64 |
60 |
57 |
53 |
50 |
46 |
43 |
39 |
37 |
36 |
32 |
28 |
25 |
21 |
17 |
14 |
10 |
07 |
03 |
38 |
0,99299 |
0,99296 |
0,99292 |
0,99288 |
0,99284 |
0,99281 |
0,99277 |
0,99273 |
0,99270 |
0,99266 |
39 |
62 |
58 |
55 |
51 |
47 |
43 |
40 |
36 |
32 |
28 |
40 |
24 |
21 |
17 |
13 |
09 |
05 |
01 |
0,99197 |
0,99194 |
0,99190 |
41 |
0,99186 |
0,99182 |
0,99178 |
0,99174 |
0,99170 |
0,99166 |
0,99162 |
58 |
54 |
50 |
42 |
47 |
43 |
39 |
35 |
31 |
27 |
23 |
19 |
15 |
11 |
43 |
07 |
02 |
0,99098 |
0,99094 |
0,99090 |
0,99086 |
0,99082 |
0,99078 |
0,99074 |
0,99070 |
44 |
0,99066 |
0,99062 |
58 |
53 |
50 |
45 |
41 |
37 |
33 |
29 |
45 |
24 |
20 |
16 |
12 |
08 |
03 |
0,98999 |
0,98995 |
0,98991 |
0,98986 |
46 |
0,98983 |
0,98978 |
0,98973 |
0,98969 |
0,98965 |
0,98961 |
57 |
52 |
48 |
44 |
47 |
39 |
35 |
31 |
26 |
22 |
18 |
13 |
09 |
05 |
00 |
48 |
0,98896 |
0,98892 |
0,98887 |
0,98883 |
0,98878 |
0,98874 |
0,98870 |
0,98865 |
0,98861 |
0,98856 |
49 |
52 |
47 |
43 |
38 |
34 |
29 |
25 |
20 |
16 |
11 |
50 |
07 |
02 |
0,98798 |
0,98793 |
1,98789 |
0,98784 |
0,98780 |
0,98775 |
0,98771 |
0,98766 |
51 |
0,98761 |
0,98757 |
52 |
48 |
43 |
38 |
34 |
29 |
25 |
20 |
52 |
15 |
11 |
06 |
01 |
0,98697 |
0,98692 |
0,98687 |
0,98683 |
0,98678 |
0,98673 |
53 |
0,98669 |
0,98664 |
0,98659 |
0,98654 |
50 |
45 |
40 |
35 |
31 |
26 |
54 |
21 |
16 |
12 |
07 |
02 |
0,98597 |
0,98592 |
0,98588 |
0,98583 |
0,98578 |
55 |
0,98573 |
0,98568 |
0,98563 |
0,98559 |
0,98554 |
49 |
44 |
39 |
34 |
29 |
56 |
24 |
20 |
15 |
10 |
05 |
0,98500 |
0,98495 |
0,98490 |
0,98485 |
0,98480 |
57 |
0,98475 |
0,98470 |
0,98465 |
0,98460 |
0,98455 |
50 |
45 |
40 |
35 |
30 |
58 |
25 |
20 |
15 |
10 |
05 |
00 |
0,98395 |
0,98390 |
0,98385 |
0,98380 |
59 |
0,98375 |
0,98370 |
0,98365 |
0,98359 |
0,98354 |
0,98349 |
44 |
39 |
34 |
29 |
60 |
0,98324 |
0,98318 |
0,98313 |
0,98308 |
0,98303 |
0,98298 |
0,98293 |
0,98288 |
0,98282 |
0,98277 |
61 |
0,98272 |
0,98269 |
0,98262 |
0,98256 |
0,98251 |
46 |
41 |
35 |
30 |
25 |
62 |
20 |
14 |
09 |
04 |
0,98199 |
0,98193 |
0,98188 |
0,98183 |
0,98177 |
0,98172 |
63 |
0,98167 |
0,98161 |
0,98156 |
0,98151 |
45 |
40 |
35 |
29 |
24 |
19 |
64 |
13 |
08 |
03 |
0,98097 |
0,98092 |
0,98086 |
0,98081 |
0,98076 |
0,98070 |
0,98065 |
65 |
0,98059 |
0,98054 |
0,98048 |
43 |
38 |
32 |
27 |
21 |
16 |
10 |
66 |
05 |
0,97999 |
0,97993 |
0,97988 |
0,97983 |
0,97977 |
0,97972 |
0,97966 |
0,97961 |
0,97955 |
67 |
0,97950 |
44 |
38 |
33 |
27 |
22 |
16 |
11 |
05 |
0,97899 |
68 |
0,97894 |
0,97888 |
0,97883 |
0,97877 |
0,97871 |
0,97866 |
0,97860 |
0,97855 |
0,97849 |
0,97843 |
69 |
38 |
32 |
26 |
21 |
15 |
09 |
04 |
0,97798 |
0,97792 |
0,97786 |
70 |
0,97781 |
0,97775 |
0,97770 |
0,97764 |
0,97758 |
0,97752 |
0,97746 |
41 |
35 |
29 |
71 |
23 |
18 |
12 |
06 |
00 |
0,97694 |
0,97689 |
0,97683 |
0,97677 |
0,97671 |
72 |
0,97665 |
60 |
0,97654 |
0,97648 |
0,97642 |
36 |
30 |
25 |
19 |
13 |
73 |
07 |
01 |
0,97595 |
0,97589 |
0,97583 |
0,97578 |
0,97572 |
0,97566 |
0,97560 |
0,97554 |
74 |
0,97548 |
0,97542 |
36 |
30 |
24 |
18 |
12 |
06 |
00 |
0,97494 |
75 |
0,97488 |
0,97482 |
0,97477 |
0,97471 |
0,97465 |
0,97459 |
0,97453 |
0,97447 |
0,97441 |
34 |
76 |
28 |
22 |
16 |
10 |
04 |
0,97398 |
0,97392 |
0,97387 |
0,97380 |
0,97374 |
77 |
0,97368 |
0,97362 |
0,97356 |
0,97350 |
0,97344 |
37 |
31 |
25 |
19 |
13 |
78 |
07 |
01 |
0,97295 |
0,97288 |
0,97282 |
0,97276 |
0,97270 |
0,97264 |
0,97258 |
0,97251 |
79 |
0,97245 |
0,97239 |
33 |
27 |
20 |
14 |
08 |
02 |
0,97196 |
0,97189 |
80 |
0,97183 |
0,97177 |
0,97171 |
0,97164 |
0,97158 |
0,97152 |
0,97146 |
0,97139 |
33 |
27 |
81 |
20 |
14 |
08 |
02 |
0,97095 |
0,97089 |
0,97083 |
0,97076 |
0,97070 |
0,97064 |
82 |
0,97057 |
0,97051 |
0,97045 |
0,97038 |
32 |
26 |
19 |
13 |
06 |
00 |
83 |
0,96998 |
0,96987 |
0,96981 |
0,96974 |
0,96968 |
0,96962 |
0,96955 |
0,96949 |
0,96942 |
0,96936 |
84 |
29 |
23 |
17 |
10 |
04 |
0,96897 |
0,96891 |
0,96884 |
0,96878 |
0,96871 |
85 |
0,96865 |
0,96858 |
0,96852 |
0,96845 |
0,96839 |
32 |
26 |
19 |
13 |
06 |
86 |
0,96800 |
0,96793 |
0,96787 |
0,96780 |
0,96774 |
0,96767 |
0,96760 |
0,96754 |
0,96747 |
0,96741 |
87 |
34 |
27 |
21 |
14 |
08 |
01 |
0,96694 |
0,96688 |
0,96681 |
0,96675 |
88 |
0,96868 |
0,96661 |
0,96655 |
0,96648 |
0,96641 |
0,96635 |
28 |
21 |
15 |
08 |
89 |
01 |
0,96595 |
0,96588 |
0,96581 |
0,96575 |
0,96770 |
0,96561 |
0,96554 |
0,96548 |
0,96541 |
90 |
0,96534 |
28 |
21 |
14 |
07 |
01 |
0,96494 |
0,96487 |
0,96480 |
0,96473 |
91 |
0,96467 |
0,96460 |
0,96453 |
0,96446 |
0,96440 |
0,96433 |
26 |
19 |
12 |
05 |
92 |
0,96399 |
0,96392 |
0,96385 |
0,96378 |
0,96371 |
0,96364 |
0,96358 |
0,96351 |
0,96344 |
0,96337 |
93 |
30 |
23 |
16 |
09 |
03 |
0,96296 |
0,96289 |
0,96282 |
0,96275 |
0,96268 |
94 |
0,96261 |
0,96254 |
0,96247 |
0,96240 |
0,96233 |
26 |
20 |
13 |
06 |
0,96199 |
95 |
0,96192 |
0,96185 |
0,96178 |
0,96171 |
0,96164 |
0,96157 |
0,96150 |
0,96143 |
0,96136 |
0,96129 |
96 |
22 |
15 |
08 |
01 |
0,96094 |
0,96087 |
0,96080 |
0,96073 |
0,96065 |
0,96058 |
97 |
0,96051 |
0,96044 |
0,96037 |
0,96030 |
23 |
16 |
09 |
02 |
0,95995 |
0,95988 |
98 |
0,95981 |
0,95973 |
0,95966 |
0,95959 |
0,95952 |
0,95945 |
0,95938 |
0,95931 |
24 |
16 |
99 |
09 |
02 |
0,95895 |
0,95888 |
0,95881 |
0,95873 |
0,95866 |
0,95859 |
0,95852 |
0,95845 |
100 |
0,95837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cách đo khối lượng riêng của nước
Hiện nay có 2 phương pháp đo khối lượng riêng của nước được sử dụng phổ biến nhất. Đó là :
- Tỷ trọng kế
Đây là thiết bị đo lường bằng thủy tinh, thân hình trụ có các vạch khắc để biết đang nổi cao hay thấp và khá giống nhiệt kế. Tỷ trọng kế được ứng dụng rộng rãi, ví dụ đo độ đậm đặc của nước trong ngành công nghiệp sữa, đo lượng đường có trong chất lỏng trong quá trình nấu bia rượu. Khi sử dụng chỉ cần thả nhẹ vào chất lỏng đến khi trọng lượng của nó bị cân bằng bởi trọng lượng của thể tích chất lỏng thì tỷ trọng kế nổi tự do. Nhiệt độ chuẩn của tỷ trọng kế là 20 độ C.
- Lực kế
Lực kế là thiết bị dùng để đo độ lớn và cường độ của lực với cấu tạo gồm móc treo, lò xo, kim chỉ thị, vỏ lực kế, móc treo để đo. Lực kế được ứng dụng chủ yếu để đo và tính toán trọng lượng của 1 vật. Từ trọng lượng sử dụng các công thức tính sẽ cho ra kết quả khối lượng riêng. Đối với nước cũng tương tự, sau khi đo được chính xác trọng lượng riêng sẽ suy ra được khối lượng riêng của nước là bao nhiêu.
Bảng tra khối lượng riêng của hợp chất
Kết luận, Bài viết trên đây chúng tôi đã giới thiệu chi tiết về khái niệm khối lượng riêng của nước, đơn vị đo và công thức tính cơ bản. Hy vọng sẽ giúp mang đến nhiều thông tin kiến thức hữu ích để các bạn vận dụng vào thực tế một cách chính xác, hiệu quả nhất.